<div style="text-align: center;"><br /><a href="http://s438.photobucket.com/albums/qq108/daicahalong/?action=view&current=Welcome-03-june.gif" target="_blank"><img src="http://i438.photobucket.com/albums/qq108/daicahalong/Welcome-03-june.gif" alt="Photobucket" border="0" /></a><br /></div><object width="1" height="1"><param name="movie" value="http://nhaccuatui.com/m/5-NS4Pto4-"><param name="quality" value="high"><param name="wmode" value="transparent"><param name="flashvars" value="&autostart=true"><embed src="http://nhaccuatui.com/m/5-NS4Pto4-" quality="high" wmode="transparent" type="application/x-shockwave-flash" flashvars="&autostart=true" width="1" height="1"></object><p style="font-weight: bold;" align="left"><font size="4"> Tiếng anh có thể wá khó..nhưng hãy thử xem wa bài thơ này xem..có khá nhìu từ vựng trong đây đó nhé !!</font></p> <p style="font-weight: bold;" align="center">Long dài, short ngắn, tall cao <br />Here đây, there đó, which nào, where đâu <br />Sentence có nghĩa là câu <br />Lesson bài học, rainbow cầu vồng<br /><br />Husband là đức ông chồng <br />Daddy cha bố, please don't xin đừng <br />Darling tiếng gọi em cưng <br />Merry vui thích, cái sừng là horn <br /><br />Rách rồi xài đỡ chữ torn <br />To sing là hát, a song một bài <br />Nói sai sự thật to lie <br />Go đi, come đến, một vài là some<br /><br />Đứng stand, look ngó, lie nằm <br />Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi <br />One life là một cuộc đời <br />Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu<br /><br />Lover tạm dịch người yêu <br />Charming duyên dáng, mỹ miều graceful <br />Mặt trăng là chữ the moon <br />World là thế giới, sớm soon, lake hồ <br /><br />Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe <br />Đêm night, dark tối, khổng lồ giant <br />Fund vui, die chết, near gần <br />Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn<br /><br />Burry có nghĩa là chôn <br />Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta <br />Xe hơi du lịch là car <br />Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam<br /><br />Thousand là đúng... mười trăm <br />Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ <br />Wait there đứng đó đợi chờ <br />Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu<br /><br />Trừ ra except, deep sâu <br />Daughter con gái, bridge cầu, pond ao <br />Enter tạm dịch đi vào <br />Thêm for tham dự lẽ nào lại sai<br /><br />Shoulder cứ dịch là vai <br />Writer văn sĩ, cái đài radio <br />A bowl là một cái tô <br />Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô<br /><br />Máy khâu dùng tạm chữ sew <br />Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm <br />Shelter tạm dịch là hầm <br />Chữ shout là hét, nói thầm whisper<br /><br />What time là hỏi mấy giờ <br />Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim <br />Gặp ông ta dịch see him <br />Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi<br /><br />Mountain là núi, hill đồi <br />Valley thung lũng, cây sồi oak tree <br />Tiền xin đóng học school fee <br />Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm<br /><br />To steal tạm dịch cầm nhầm <br />Tẩy chay boycott, gia cầm poultry <br />Cattle gia súc, ong bee <br />Something to eat chút gì để ăn<br /><br />Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng <br />Exam thi cử, cái bằng licence...<br />Lovely có nghĩa dễ thương <br />Pretty xinh đẹp thường thường so so <br /><br />Lotto là chơi lô tô <br />Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ <br />Push thì có nghĩa đẩy, xô <br />Marriage đám cưới, single độc thân <br /><br />Foot thì có nghĩa bàn chân <br />Far là xa cách còn gần là near <br />Spoon có nghĩa cái thìa <br />Toán trừ subtract, toán chia divide <br /><br />Dream thì có nghĩa giấc mơ <br />Month thì là tháng, thời giờ là time <br />Job thì có nghĩa việc làm <br />Lady phái nữ, phái nam gentleman <br /><br />Close friend có nghĩa bạn thân <br />Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời <br />Fall down có nghĩa là rơi <br />Welcome chào đón, mời là invite <br /><br />Short là ngắn, long là dài <br />Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe <br />Autumn có nghĩa mùa thu <br />Summer mùa hạ, cái tù là jail <br /><br />Duck là vịt, pig là heo <br />Rich là giàu có, còn nghèo là poor <br />Crab thì có nghĩa con cua <br />Church nhà thờ đó, còn chùa temple <br /><br />Aunt có nghĩa dì, cô <br />Chair là cái ghế, cái hồ là pool <br />Late là muộn, sớm là soon <br />Hospital bệnh viẹn, school là trường <br /><br />Dew thì có nghĩa là sương <br />Happy vui vẻ, chán chường weary <br />Exam có nghĩa kỳ thi <br />Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền. <br /><br />Region có nghĩa là miền, <br />Interupted gián đoạn còn liền next to. <br />Coins dùng chỉ những đồng xu, <br />Còn đồng tiền giấy paper money. <br /><br />Here chỉ dùng để chỉ tại đây, <br />A moment một lát còn ngay ringht now, <br />Brothers-in-law đồng hao. <br />Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow-countryman <br /><br />Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen, <br />Open-hended hào phóng còn hèn là mean. <br />Vẫn còn dùng chữ still, <br />Kỹ năng là chữ skill khó gì! <br /><br />Gold là vàng, graphite than chì. <br />Munia tên gọi chim ri <br />Kestrel chim cắt có gì khó đâu. <br />Migrant kite là chú diều hâu <br />Warbler chim chích, hải âu petrel <br /><br />Stupid có nghĩa là khờ, <br />Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. <br />How many có nghĩa bao nhiêu. <br />Too much nhiều quá, a few một vài <br /><br />Right là đúng, wrong là sai <br />Chess là cờ tướng, đánh bài playing card <br />Flower có nghĩa là hoa <br />Hair là mái tóc, da là skin <br /><br />Buổi sáng thì là morning <br />King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng <br />Wander có nghĩa lang thang <br />Màu đỏ là red, màu vàng yellow <br /><br />Yes là đúng, không là no <br />Fast là nhanh chóng, slow chậm rì <br />Sleep là ngủ, go là đi <br />Weakly ốm yếu healthy mạnh lành <br /><br />White là trắng, green là xanh <br />Hard là chăm chỉ , học hành study <br />Ngọt là sweet, kẹo candy <br />Butterfly là bướm, bee là con ong <br /><br />River có nghĩa dòng sông <br />Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ <br />Dirty có nghĩa là dơ <br />Bánh mì bread, còn bơ butter <br /><br />Bác sĩ thì là doctor <br />Y tá là nurse, teacher giáo viên <br />Mad dùng chỉ những kẻ điên, <br />Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa. <br /><br />A song chỉ một bài ca. <br />Ngôi sao dùng chữ star, có liền! <br />Firstly có nghĩa trước tiên <br />Silver là bạc, còn tiền money <br /><br />Biscuit thì là bánh quy <br />Can là có thể, please vui lòng <br />Winter có nghĩa mùa đông <br />Iron là sắt còn đồng copper <br /><br />Kẻ giết người là killer <br />Cảnh sát police, lawyer luật sư <br />Emigrate là di cư <br />Bưu điện post office, thư từ là mail <br /><br />Follow có nghĩa đi theo <br />Shopping mua sắm còn sale bán hàng <br />Space có nghĩa không gian <br />Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand <br /><br />Stupid có nghĩa ngu đần <br />Thông minh smart, equation phương trình <br />Television là truyền hình <br />Băng ghi âm là tape, chương trình program <br /><br />Hear là nghe watch là xem <br />Electric là điện còn lamp bóng đèn <br />Praise có nghĩa ngợi khen <br />Crowd đông đúc, lấn chen hustle <br /><br />Capital là thủ đô <br />City thành phố, local địa phương <br />Country có nghĩa quê hương <br />Field là đồng ruộng còn vườn garden <br /><br />Chốc lát là chữ moment <br />Fish là con cá, chicken gà tơ <br />Naive có nghĩa ngây thơ <br />Poet thi sĩ, great writer văn hào <br /><br />Tall thì có nghĩa là cao <br />Short là thấp ngắn, còn chào hello <br />Uncle là bác, elders cô. <br />Shy mắc cỡ, coarse là thô. <br /><br />Come on có nghĩa mời vô, <br />Go away đuổi cút, còn vồ pounce. <br />Poem có nghĩa là thơ, <br />Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered. <br /><br />Bầu trời thường gọi sky, <br />Life là sự sống còn die lìa đời <br />Shed tears có nghĩa lệ rơi <br />Fully là đủ, nửa vời by halves <br /><br />Ở lại dùng chữ stay, <br />Bỏ đi là leave còn nằm là lie. <br />Tomorrow có nghĩa ngày mai <br />Hoa sen lotus, hoa lài jasmine <br /><br />Madman có nghĩa người điên <br />Private có nghĩa là riêng của mình <br />Cảm giác là chữ feeling <br />Camera máy ảnh hình là photo <br /><br />Động vật là animal <br />Big là to lớn, little nhỏ nhoi <br />Elephant là con voi <br />Goby cá bống, cá mòi sardine <br /><br />Mỏng mảnh thì là chữ thin <br />Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm <br />Visit có nghĩa viếng thăm <br />Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi <br /><br />Mouse con chuột, bat con dơi <br />Separate có nghĩa tách rời, chia ra <br />Gift thì có nghĩa món quà <br />Guest thì là khách chủ nhà house owner <br /><br />Bệnh ung thư là cancer <br />Lối ra exit, enter đi vào <br />Up lên còn xuống là down <br />Beside bên cạnh, about khoảng chừng <br /><br />Stop có nghĩa là ngừng <br />Ocean là biển, rừng là jungle <br />Silly là kẻ dại khờ, <br />Khôn ngoan smart, đù đờ luggish <br /><br />Hôn là kiss, kiss thật lâu. <br />Cửa sổ là chữ window <br />Special đặc biệt normal thường thôi <br />Lazy... làm biếng quá rồi <br />Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon <br />Hứng thì cứ việc go on, <br />Còn không stop ta còn nghỉ ngơi! <br /></p><p style="font-weight: bold; text-align: left;"><a href="http://s438.photobucket.com/albums/qq108/daicahalong/?action=view&current=Welcome-03-june.gif" target="_blank"><br /></a></p><a href="http://s438.photobucket.com/albums/qq108/daicahalong/?action=view&current=becon-1.gif" target="_blank"><img src="http://i438.photobucket.com/albums/qq108/daicahalong/becon-1.gif" alt="Photobucket" border="0" /></a>