  Danh hiệu: MemberNhóm: Guests
Gia nhập: 31-12-2009(UTC) Bài viết: 9
|
em đọc trên diễn đàn thấy mọi người toàn uống lamzidivir. em được bác sĩ cấp cho stavudine stada+ lamivudin stada + efavirenz stada. vậy cho em hỏi mấy cái đó có phải là thuốc pep ko ạ  em lo quá ạ
|
|
|
|
|
|
  Danh hiệu: Thành viên gắn bóNhóm: Thành viên chính thức
Gia nhập: 02-10-2009(UTC) Bài viết: 554  Đến từ: Vùng Trời Bình Yên... Được cảm ơn: 47 lần trong 44 bài viết
|
 Em hỏi lại bác sĩ cho chắc ăn xem sao. Hình như cũng là nó đó nhưng nó chia làm nhiều loại khác nhau thôi à ! |
. Skype: phuong.lamlove213 . Các bạn có thắc mắc hay cần tư vấn hãy gọi/nhắn tin: 0928973419 |
|
|
|
  Danh hiệu: Thành viên gắn bóNhóm: Thành viên chính thức
Gia nhập: 22-10-2009(UTC) Bài viết: 545  Đến từ: hoang lạnh mồ sâu Được cảm ơn: 16 lần trong 14 bài viết
|
Còn ai biết thuốc Bactrim và thuốc GILEAD là thuốc gì và để chữa bệnh gì kô ?
|
|
|
|
  Danh hiệu: AdministrationMedals:  Nhóm: Administrators, Tham vấn viên Diễn đàn
Gia nhập: 17-10-2009(UTC) Bài viết: 3.380   Đến từ: Bà Rịa Vũng Tàu Thanks: 395 times Được cảm ơn: 2050 lần trong 1396 bài viết
|
LyAzui đã viết:Còn ai biết thuốc Bactrim và thuốc GILEAD là thuốc gì và để chữa bệnh gì kô ?
Bactrim
Roche
Phân nhóm: Kháng sinh - Kháng sinh phối hợp
Thành Phần: Mỗi viên nén trẻ em Cotrimoxazole : Trimethoprim (TM) 40 mg, Sulfamethoxazole (SMZ) 200 mg. Mỗi viên nén người lớn Cotrimoxazole : Trimethoprim (TM) 80 mg,Sulfamethoxazole (SMZ) 400 mg. Mỗi viên nén forte Cotrimoxazole : Trimethoprim (TM) 160 mg, Sulfamethoxazole (SMZ) 800 mg. Mỗi ống forte Cotrimoxazole : Trimethoprim (TM) 160 mg, Sulfamethoxazole (SMZ) 800 mg. Mỗi ống Cotrimoxazole : Trimethoprim (TM) 80 mg, Sulfamethoxazole (SMZ) 400 mg.
Chỉ Định: Nhiễm trùng do các vi khuẩn Gr(+) & Gr(-) đặc biệt là nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp, không biến chứng & viêm phổi do Pneumocystis carinii.
Liều Dùng: Viên nén Người lớn & trẻ > 12 t. 1 viên forte/12 giờ. Trẻ em & sơ sinh TM 6 mg & SMZ 30 mg/kg/ngày. Truyền IV Người lớn & trẻ > 12 t. 2 ống, 2 lần/ngày. Trẻ < 12 t. 2 mL/5 kg/ngày. IM Người lớn & trẻ > 12 t. 1 ống forte buổi sáng & 1 ống forte buổi tối. Trẻ 6-12 t. 0,6 mL/5 kg, chia làm 2 lần.
Chống Chỉ Định: Thương tổn đáng kể nhu mô gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai, quá mẫn cảm.
Thận Trọng: Rối loạn huyết học. Người già; phụ nữ có thai & cho con bú, thiếu G6PD, thiếu folate, suy thận.
Phản Ứng Có Hại: Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, phản ứng ngoài da, ù tai, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, Lyell, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu đa nhân trung tính, giảm tiểu cầu. Rất hiếm: mất bạch cầu hạt, thiếu máu hồng cầu to, giảm toàn thể huyết cầu hay ban xuất huyết, tăng K+ máu, giảm đường huyết.
Tương Tác Thuốc: Tăng nguy cơ giảm tiểu cầu khi dùng với lợi tiểu nhóm thiazide ở người già. Cần giảm liều warfarin & phenytoin. Có thể làm cho methotrexate rời khỏi vị trí gắn kết vào protein huyết tương. Có thể gây thiếu máu hồng cầu to khi dùng chung với pyrimethamine liều cao. Có thể ảnh hưởng liều dùng của thuốc hạ đường huyết. Tăng độc tính thận của cyclosporin. Nồng độ SMZ trong máu tăng khi sử dụng với indomethacin
|
Phone Zalo 0933 432 579
Bạn vừa có hành vi quan hệ tình dục không an toàn
Bạn lo lắng mình có nguy cơ lây nhiễm HIV!!!!
Hãy gọi 0933 432 579
72 GIỜ LO LẮNG của bạn thành 72 GIỜ VÀNG quý giá!
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn càng sớm càng tốt.
Hãy Liên Hệ Số Điện Thoại :0933 432 579
|
|
|
|
Di chuyển
Bạn không thể tạo chủ đề mới trong diễn đàn này.
Bạn không thể trả lời chủ đề trong diễn đàn này.
Bạn không thể xóa bài của bạn trong diễn đàn này.
Bạn không thể sửa bài của bạn trong diễn đàn này.
Bạn không thể tạo bình chọn trong diễn đàn này.
Bạn không thể bỏ phiếu bình chọn trong diễn đàn này.