<span class="postbody"><span style="font-weight: bold;"><span style="color: crimson;">

A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn. <br /><br />

B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn. <br /><br />

C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào". <br /><br />

D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn. <br /><br />

E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ. <br /><br />

F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm. <br /><br />

G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn. <br /><br />

H)elps you - Giúp đỡ bạn. <br /><br />

I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn. <br /><br />

J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn. <br /><br />

K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn. <br /><br />

L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn. <br /><br />

M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn. <br /><br />

N)ever judges - Không bao giờ phán xét. <br /><br />

O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn. <br /><br />

P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp. <br /><br />

Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn. <br /><br />

R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn. <br /><br />

S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn. <br /><br />

T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần. <br /><br />

U)nderstands you - Hiểu được bạn. <br /><br />

W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn. <br /><br />

X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu". <br /><br />

Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe. <br /><br />

Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước</span></span><br />_________________<br /></span>