  Danh hiệu: Thành viên gắn bóNhóm: Thành viên chính thức
Gia nhập: 09-10-2007(UTC) Bài viết: 5.759 Đến từ: Heaven in hell
Được cảm ơn: 44 lần trong 36 bài viết
|
PHỤ LỤC 8
CÁC THUỐC ARV CHO TRẺ EM
Tên thuốc
|
Dạng thuốc
|
Liều lượng và cách sử dụng
|
Ghi chú
|
1. Các thuốc Nucleozid ức chế men sao chép ngược (NRTI)
|
Zidovudine (ZDV)
|
Siro 10mg/ml
Viên nang: (có thể bóc rời và pha bột thuốc với nước hoặc thức ăn) 100mg, 250mg
Viên: 300mg (có thể chia nhỏ và tán thành bột)
|
Trẻ dưới 4 tuần tuổi : 4mg/kg/liều x 2 lần/ngày
Trẻ từ 4 tuần tuổi tới dưới 13 tuổi: 180mg/m2/liều x 2 lần/ngày
Liều cao nhất
symbol 179 \f "Symbol" \s 9³ 13 tuổi: 300mg/liều x 2 lần/ngày
|
- Không kết hợp với d4T
- Bảo quản ở lọ mầu
- Có thể dùng cùng thức ăn
|
Lamivudine (3TC)
|
Siro 10mg/ml
Viên 150mg
|
Trẻ dưới 1 tháng : 2mg/kg/liều x 2 lần/ngày
Trẻ trên 1 tháng và trẻ lớn < 60kg : 4mg/kg/liều x 2 lần/ngày
Liều tối đa : 150mg x 2 lần/ngày cho trẻ > 60kg
|
- Có thể dùng cùng thức ăn
- Bảo quản thuốc dạng siro ở nhiệt độ phòng và sử dụng trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp.
|
Viên kết hợp ZDV và 3TC
|
Không có dạng siro
Viên: 300mg ZDV + 150mg 3TC
|
Trẻ > 13 tuổi hoặc > 60kg: 1 viên x 2 lần/ngày
|
|
Stavudine (d4T)
|
Dung dịch uống 1mg/kg
Viên nang 15mg, 20mg,
30mg, 40mg
|
- Trẻ < 30kg: 1mg/kg x 2 lần/ngày
- 30 - 60kg: 30mg x 2 lần/ngày
Liều tối đa cho trẻ ³ 60kg: 40mg x 2 lần/ngày
|
Không kết hợp với AZT
Bảo quản siro trong tủ lạnh; có thể sử dụng trong vòng 30 ngày. Cần lắc đều trước khi uống. Đựng trong chai bằng thủy tinh.
Có thể mở viên nang và pha với một lượng nhỏ thức ăn hoặc nước.
|
Viên kết hợp liều cố định d4T và 3TC
|
Không có dạng siro
Viên:30mg d4T+150mg3TC
Viên: 40mgd4t+150mg3TC
|
Dành cho trẻ lớn
Liều tối đa: 30-60kg – 1 viên 30mg d4T x 2 lần/ngày
>60kg - 1 viên 40mg d4T x 2 lần/ngày
|
Không chia nhỏ viên thuốc
|
Didanosine (ddI)
|
Dung dịch hoặc bột cho trẻ
em 10mg/ml
Viên có thể nhai được 25, 50, 100, 150 và 200mg
Viên bọc: 125, 200, 250, 400 mg
|
Trẻ 2 tuần đến 3 tháng tuổi: 50mg/m2/liều x 2 lần/ngày
Từ 3 tháng - 13 tuổi : 90-120mg/m2/liều x 2 lần/ngày
Tối đa: 200mg/liều x 2 lần/ngày (cho trẻ > 60kg)
|
Giữ dạng thuốc dung dịch trong tủ lạnh; có thể giữ trong 30 ngày. Lắc đều trước khi sử dụng.
Uống lúc đói (30 phút trước hoặc 2 giờ sau khi ăn)
Dạng viên bọc có thể mở và trộn với một lượng nhỏ thức ăn
|
Abacavir (ABC)
|
Siro 20mg/ml
Viên: 300mg
|
Trẻ < 16 tuổi hoặc < 37,5kg: 8mg/kg/liều x 2 lần/ngày
Trẻ > 16 tuổi hoặc > 37,5kg: 300 mg/liều x 2 lần/ngày
|
Có thể giầm viên ABC và trộn với một lượng nhỏ nước hoặc thức ăn và dùng ngay.
Cần thông báo trước về sự quá mẫn cảm trước khi dùng ABC. Nếu bệnh nhân bị dị ứng, phải dừng hẳn ABC.
|
Viên kết hợp sẵn liều cố định ZDV + 3TC + ABC
|
Viên chứa 300mg ZDV +
150mg 3TC + 300mg ABC
|
Trẻ trên 40kg: 1 viên x 2 lần/ngày
|
2. Thuốc ức chế men sao chép ngược Non-nucleoside (NNRTI)
|
Nevirapine (NVP)
|
Siro10mg/ml
Viên: 200mg (có thể chia nhỏ hoặc giầm nát)
|
- Trẻ từ 15 - 30 ngày tuổi: 5mg/kg/ngày trong 2 tuần sau đó 120mg/m2 x 2 lần/ngày trong 2 tuần, sau đó 200 mg/m2 x 2 lần/ngày
- Trẻ trên 30 ngày đến 13 tuổi: 120mg/m2 x 1 lần/ngày trong 2 tuần sau đó 120-200mg/m2 x 2 lần/ngày
- Liều tối đa 200mg/ngày trong 2 tuần, sau đó 200mg/liều x 2 lần/ngày
|
Tránh dùng với rifamycin
Bảo quản ở nhiệt độ phòng. Lắc trước khi dùng.
Cần báo trước cho cha mẹ trẻ về tác dụng phụ gây phát ban của thuốc
|
Efavirenz (EFZ)
|
Siro 30mg/ml
Viên nang (có thể bẻ và chia nhỏ liều) 50, 100 và 200mg
|
- Liều tối đa: 600mg một lần/ngày
Ttrẻ trên 3 tuổi: viên nang hoặc nhũ dịch
10 - 15kg : 200mg (270mg = 9ml)/ngày
15 - 20kg : 250mg (300mg = 10ml)/ngày
20 - 25kg : 300mg (360mg = 12ml)/ngày
25 - 33kg : 350mg (450mg = 15ml)/ngày
33 - 40kg : 400mg (510mg = 17ml)/ngày
|
Thường thấy chóng mặt, có những giấc mơ khủng khiếp.
Không dùng cho trẻ < 3 tuổi
Tốt nhất cho uống lúc đi ngủ
|
3. Các thuốc ức chế Protease (PI)
|
Nelfinavir (NFV)
|
Bột hoà nước 200mg/5ml
(50mg trong 1,25ml)
Viên 250mg - có thể bẻ ra
pha với nước hoặc trộn với thức ăn
|
- Dưới 1 tuổi : 50mg/kg x 3 lần/ngày
hoặc 75mg/kg x 2 lần/ngày
- Từ 1 đến 13 tuổi: 55 - 60mg/kg x 2 lần/ngày
|
- Trẻ dưới 1 tuổi cần dùng liều cao hơn.
- Không uống với các chất chua (có vị đắng)
- Viên thuốc bẻ dễ chia liều. Dùng trong bữa ăn
|
Lopinavir/Ritonavir
(LPV/r)
|
Siro: LPV 80mg/ml
+ RTV 20mg/ml
Viên nang: LPV 133,3mg RTV 33,3mg (không được bẻ hoặc chia nhỏ viên thuốc)
|
- 6 tháng - 13 tuổi: LPV 225mg/m2 + RTV 57,5mg/m2 x 2 lần/ngày hoặc tính liều theo cân nặng
- Từ 7 - 15kg: LPV 12mg/kg + RTV 3mg/kg x 2 lần/ngày
- Từ 15 - 40 kg: LPV 10mg/kg + TTV 25mg/kg x 2 lần/ngày
- Liều tối đa:
Trẻ > 40kg: LPV 400mg RTV 100mg (3 viên nang hoặc 5ml) x 2 lần/ngày
|
Nhũ dịch và viên nang cần được bảo quản trong tủ lạnh. Có thể giữ ở nhiệt độ < 25oC tới 2 tháng. Nếu nhiệt độ > 25oC, thuốc nhanh hỏng hơn.
Dùng trong bữa ăn
Tương tác với nhiều thuốc
|
Sửa bởi quản trị viên 19/09/2009 lúc 01:50:44(UTC)
| Lý do: Chưa rõ | Bạn đang lo lắng về HIV,thời gian phơi nhiễm sắp hết. Bạn cứ ĐT Tuan mecsedec: 098.2727.ba.9.3. Vui lòng không nhắn tin,chỉ chia sẻ điện thoại trực tiếp. |
|
|
|
  Danh hiệu: Thành viên gắn bóNhóm: Thành viên chính thức
Gia nhập: 09-10-2007(UTC) Bài viết: 5.759 Đến từ: Heaven in hell
Được cảm ơn: 44 lần trong 36 bài viết
|
Normal 0 false false false EN-US X-NONE X-NONE MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman","serif";} PHỤ LỤC 9 TƯƠNG TÁC CỦA CÁC THUỐC ARV Thuốc kháng retrovirus | Các thuốc tương tác | Cơ chế/Tác dụng | Khuyến nghị | LPV/r | Clarithromycin | ức chế chuyển hóa - nồng độ clarithromycin tăng | Chỉ điều chỉnh liều clarithromycin khi có suy thận. | EFV, NVP | Clarithromycin | Kích thích chuyển hóa - giảm nồng độ clarithromycin | Hiệu quả điều trị và dự phòng MAC có thể bị giảm, cần theo dõi sát. | EFV | Rifabutin | Kích thích chuyển hóa, giảm đáng kể nồng độ rifabutin/ Mức efavirenz có thể giảm | Tăng liều rifabutin lên 450-600 mg hàng ngày hoặc 600 mg hai lần trong 1 tuần. Không cần thiết thay đổi liều efavirenz. | ddI | Gancyclovir | Mức ddI tăng gần 100% | Theo dõi tác dụng phụ liên quan đến ddI | LPV/r | Ketoconazole | ức chế chuyển hóa, nồng độ ketoconazole tăng | Sử dụng thận trọng với liều ketoconazole > 200 mg/ngày | ddI | Kháng sinh quinolone | Sự ion dương hóa làm giảm đáng kể nồng độ các thuốc quinolone | Sử dụng các thuốc có điện tích dương ít nhất 2 giờ sau khi uống quinolone. | DLV | Rifabutin | Kích thích chuyển hóa, giảm đáng kể nồng độ delavirdine | Tránh sử dụng đồng thời hai loại thuốc này | RTV, LPV/r, SQV/r, IDV, NFV, APV | Rifabutin | ức chế chuyển hóa, tăng đáng kể nồng độ rifabutin/ Kích thích chuyển hóa, nồng độ saquinavir có thể giảm | Giảm rifabutin xuống 150 mg cách ngày hoặc 3 lần một tuần. Cân nhắc tăng liều indinavir lên 1000mg 8 giờ một lần nếu đây là thuốc PI duy nhất; không thay đổi liều của các thuốc PI khác | NVP, APV, DLV, IDV, LPV/r, NFV, SQV | Rifamycin | Kích thích chuyển hóa, giảm đáng kể nồng độ NVP, các thuốc ức chế protease hoặc nồng độ delavirdine | Tránh sử dụng đồng thời các thuốc này | EFV, RTV, SQV/r, NVP | Rifamycin | Kích thích chuyển hóa, giảm mức các thuốc ức chế protease hoặc nevirapine | Có thể dùng kết hợp. Cân nhắc tăng liều efavirenz lên 800mg/ngày khi sử dụng với rifamycin. | d4T, NVP, EFV, RTV, SQV, NFV, LPV | Methadone | Giảm nồng độ methadone | Chú ý hội chứng cai nghiện; có thể phải tăng liều methadone | IDV, ATV | Các thuốc tránh thai Norethindrone, Ethinyl estradiol | Tăng nồng độ các thuốc tránh thai | Không cần điều chỉnh liều các thuốc tránh thai | NVP, RTV, NFV, APV, LPV | Ethyl estradiol | Giảm đáng kể nồng độ Ethyl estradiol | Sử dụng biện pháp tránh thai thay thế hoặc hỗ trợ. | ddI | TDF | Nồng độ ddI tăng | Giảm liều ddI xuống 250mg mỗi ngày | IDV, SQV và một số thuốc ARV khác | Carbamazepine Phenobarbitol, Phenytoin | Giảm nồng độ IDV, SQV và một số thuốc ARV khác | Thận trọng khi dùng đồng thời, xem xét dùng thuốc ARV thay thế; theo dõi tác dụng của các thuốc chống co giật. | | Bạn đang lo lắng về HIV,thời gian phơi nhiễm sắp hết. Bạn cứ ĐT Tuan mecsedec: 098.2727.ba.9.3. Vui lòng không nhắn tin,chỉ chia sẻ điện thoại trực tiếp. |
|
|
|
Di chuyển
Bạn không thể tạo chủ đề mới trong diễn đàn này.
Bạn không thể trả lời chủ đề trong diễn đàn này.
Bạn không thể xóa bài của bạn trong diễn đàn này.
Bạn không thể sửa bài của bạn trong diễn đàn này.
Bạn không thể tạo bình chọn trong diễn đàn này.
Bạn không thể bỏ phiếu bình chọn trong diễn đàn này.
|